Giá hi88 com tải Isuzu QKR tại Việt Nam
Isuzu là một trong những thương hiệu hi88 com tải được ưa chuộng tại Việt Nam. Thương hiệu Nhật Bản hiện sở hữu nhiều phân khúc hi88 com tải khác nhau, đa dạng về mẫu mã và tải trọng. Trong đó, Isuzu QKR là dòng hi88 com tải nhẹ thành công nhất của hãng trên dải đất hình chữ S.
Isuzu QKR được mở bán tại Việt Nam từ năm 2012 và nhanh chóng nhận được sự phản hồi tích cực từ người dùng trong nước. Đến nay, QKR đã trở thành “hi88 com tải của mọi nhà” với hàng chục ngàn hi88 com bàn giao đến tay khách hàng và được đánh giá cao về chất lượng cũng như mẫu mã, giá thành.
Giá hi88 com Isuzu QKRdành cho khách Việt trải rộng với nhiều phân khúc trọng tải khác nhau, giúp đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng cũng như điều kiện tài chính của khách hàng.
XeIsuzu hi88 com 2025có giá bao nhiêu?
hi88 com tảiIsuzu QKR đa dạng khoảng giá, đáp ứng tốt cácnhu cầu tài chính khách hàng
Bảnggiá hi88 com Isuzuhi88 com 2025theo cập nhậtmới nhất từ hãng như sau:
Dòng hi88 com/ Phiên bản | Giá hi88 com (VNĐ) |
Isuzu hi88 com-F E4 (4,990 kg) | |
QLR77FE4 cabin sát-xi | 501.000.000 |
hi88 com-H E4 (4,990 - 5,500 kg) | |
QMR77HE4A cabin sát-xi | 548.600.000 |
QMR77HE4A/V19thùng kín tiêu chuẩn | 590.072.727 |
QMR77HE4A thùng kín cao cấp | 663.709.091 |
QMR77HE4 - cabin sát-xi | 548.600.000 |
hi88 com-F E5 (4,300 - 4,990 kg) | |
QLR77FE5B cabin sát-xi | 561.816.000 |
QLR77FE5 cabin sát-xi | 561.816.000 |
hi88 com-H E5 (4,990 - 5,500 kg) | |
QMR77HE5A cabin sát-xi | 613.008.000 |
QMR77HE5 cabin sát-xi | 613.008.000 |
hi88 com cool express (4,990 - 5,500 kg) | |
QLR77FE5 - QUYEN AUTO.DLAS | 808.920.000 |
QMR77HE5 - QUYEN AUTO.DLAS | 891.000.000 |
QMR77HE5A - QUYEN AUTO.DLAS | 891.000.000 |
Bảng giá Isuzu hi88 com mới nhất
Isuzu hi88 com 2025có khuyến mại gì không?
Để kích cầu tiêu dùng, mỗi đại lý sẽ có các chương trình khuyến mại khác nhau dành cho khách hàngmua hi88 com Isuzu QKR2025 chính hãng. Do đó, quý khách hàng vui lòng liên hệ đại lý để nhận thông tin chi tiết.
Giá lăn bánh Isuzu hi88 com như thế nào?
Để tính giá lăn bánh hi88 com tải Isuzu QKR, ngoài giá niêm yết từ hãng,khách hàng cần cộng thêm các khoản chi phí liên quan theo quy định hiện hành, gồm:
- Phí trước bạ: Bằng khoảng 2% tổng giá trị hi88 com tải
- Phí bảo trì đường bộ: Tùy theo tải trọng hi88 com
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: Tùy theo tải trọng hi88 com
- Phí đăng kiểm
- Phí biển số
Thông tin tổng quan hi88 com tải Isuzu QKR2025
Isuzu hi88 com 2025 nhận nhiều nâng cấp so với mô hình tiền nhiệm
Isuzu hi88 com 2025 đang mở bán tại Việt Nam hiện nay là thế hệ hoàn toàn mới với nâng cấp toàn diện từ ngoại thất cho đến trang bị nội thất, đáp ứng tốt nhu cầu chuyên chở hàng hóa đa dạng của gia đình và doanh doanh nghiệp.
hi88 com tải Isuzu QKR có nhiều phiên bản mẫu mã, kích thước thùng hi88 com, vật liệu cấu tạo thùng hi88 com và trọng tải khác nhau.
- Trong đó, kích thước tổng thể dài x rộng x cao (DxRxC) của hi88 com tải Isuzu QKR-F E4, QKR-F E5, tải trọng 4,300 - 4,990 kg là 5.165 x 1.860 x 2.240 (mm), chiều dài cơ sở 2.765 mm. Khoảng sáng gầm hi88 com ở mức 210 mm đối với QKR-F E4 và 195 mm với QKR-F E5.
- hi88 com-H E5 tải trọng 4,990 - 5,500 kg có thông số kích thước tổng thể lần lượt 5.915 x 1.860 x 2.240 (mm), chiều dài cơ sở 3.360 mm, khoảng sáng gầm 210 mm.
- hi88 com-H E4 tải trọng 4,990 - 5,500 kg có kích thước tổng thể là 6.190 x 1.920 x 2.810 (mm), kích thước bao thùng (DxRxC) 4.400 x 1.920 x 1.900 (mm), Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) 4.280 x 1.840 x 1.785 mm.
- hi88 com cool express tải trọng 4,990 - 5,500 kg có kích thước tổng thể (DxRxC) 5.490 x 1.950 x 2.850 (mm), kích thước bao thùng (DxRxC) 3.700 x 1.870 x 1.950 (mm). Kích thước trong thùng (DxRxC) 3.520 x 1.810 x 1.780 (mm).
Ngoại thất hi88 com tải Isuzu QKR 2025
QMR77HE4Acó các loại thùng kín, thùng bạt, thùng lửng, thùng bảo ôn, thùng đông lạnh
hi88 com tải Isuzu QKR sở hữu thiết kế hiện đại với những đường nét góc cạnh, mạnh mẽ. Sự xuất hiện của các chi tiết sơn đen bóng tại viền cửa, gương chiếu hậu ngoài, lưới tản nhiệt, cản va trước và la-zăng càng tôn lên vẻ trẻ trung cho dòng hi88 com tải Nhật. Đặc biệt, khung hi88 com cứng cáp, chắc chắn đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng.
Khu vực đầu hi88 com tải Isuzu QKR thiết kế góc cạnh, mạnh mẽ và hiện đại
Cụm đèn chiếu sáng trước kích thước lớn, tăng khả năng chiếu sáng
Cụm gương chiếu hậu kép, tối đa hóa tầm nhìn
Cụm đèn chiếu sáng trước kết hợp giữa đèn pha và đèn báo rẽ halogen phản xạ đa góc. Gương chiếu hậu cỡ lớn được bố trí bên phải cửa khoang lái thuận tiện cho việc quan sát 2 bên và hạn chế điểm mù. Sử dụng nhíp 7.00-15 qua lại đồng bộ để có độ mịn lâu dài. Hơn nữa, hi88 com còn có bộ kit quen thuộc được trang bị cho Q series, loại động cơ quan trọng của hi88 com.
Nội thất hi88 com tải Isuzu QKR 2025
Khoang cabin Isuzu hi88 com thể tích lớn, rộng rãi
Bên trong khoang nội thất Isuzu QKR thiết kế tối giản, thân thiện người dùng. hi88 com được trang bị vô-lăng 2 chấu có trợ lực điện và tích hợp đèn trái phải mang lại cảm giác lái dễ chịu và thoải mái. Ghế bọc vải nỉ màu xám hoặc da công nghiệp sang trọng, có thể dễ dàng để làm sạch.
Ghế ngồi bọc da công nghiệp, sang trọng và dễ vệ sinh
Hệ thống điều hòa chính hãng nhập khẩu Nhật Bản
Các trang bị đáng chú ý trên hi88 com tải isuzu QKR có thể kể đến 02 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế; Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm; Tay nắm cửa an toàn bên trong; Núm mồi thuốc; Máy điều hòa; USB-MP3, AM-FM radio; Dây an toàn 3 điểm; Kèn báo lùi; Hệ thống làm mát và sưởi kính; Hệ thống phanh, chân ga và chân côn dễ sử dụng.
Riêng hi88 com cool express với giá đắt nhắt có thêm hệ thống lạnh -18°C.
Động cơ hi88 com Isuzu QKR 2025
Động cơ hi88 com tải Isuzu QKR cho sức mạnh tới 120 mã lực
hi88 com tải Isuzu QKR được trang bị 2 tùy chọn động cơ, cụ thể:
- QKR-F E4, QKR-H E4 lắp đặt động cơ 4JH1E4NC, 4 xy-lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp – làm mát khí nạp, sinh công suất 105 mã lực và 230 mô-men xoắn. Kết nối với đó là hộp số MSB5S, 5 số tiến và 1 số lùi. hi88 com đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO 4.
- QKR-F E5, QKR-H E5 và QKR cool express lắp đặt động cơ 4JH1E5NC, phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp, sinh công suất 120 mã lực và 290 mô-men xoắn. Kết nối với đó là hộp số MSB5K, 5 số tiến và 1 số lùi. hi88 com đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO 5.
Thông số kỹ thuậtxe tảiIsuzu hi88 com
Thông số kỹ thuậtxe tảiIsuzu hi88 com đa dạng loại thùng và kích thước
Thông số | hi88 com-F E4 | hi88 com-H E4 | hi88 com-F E5 | hi88 com-H E5 | hi88 com cool express |
Kích thước - Trọng lượng | |||||
Khối lượng toàn bộ (Kg) | 4,990 | 4,990 | 4,990 | 5,500 | 4,990 |
Khối lượng bản thân(Kg) | 1,920 | 1,955 | 1,920 | 1,955 | 2,805 |
Số chỗ ngồi | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Thùng nhiên liệu (Lít) | 100 | 100 | 100 | 100 | - |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5,165 x 1,860 x 2,240 | 5,915 x 1,860 x 2,240 | 5,165 x 1,860 x 2,240 | 5,915 x 1,860 x 2,240 | 6,240 x 1,950 x 2,850 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,765 | 3,360 | 2,765 | 3,360 | - |
Vệt bánh hi88 com trước – sau (mm) | 1,398 / 1,425 | 1,398 / 1,425 | 1,398 / 1,425 | 1,398 / 1,425 | - |
Khoảng sáng gầm hi88 com (mm) | 210 | 210 | 210 | 210 | - |
Chiều dài đầu hi88 com – đuôi hi88 com (mm) | 1,095 / 1,305 | 1,095 / 1,460 | 1,095 / 1,305 | 1,095 x 1,460 | - |
Động cơ - Vận hành | |||||
Tên động cơ | 4JH1E4NC | 4JH1E4NC | 4JH1E5NC | 4JH1E5NC | 4JH1E5NC |
Loại động cơ | 4 thì, 4 xy-lanh thẳng hàng Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp – làm mát khí nạp | 4 thì, 4 xy-lanh thẳng hàng Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp – làm mát khí nạp | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp – làm mát khí nạp. |
Tiêu chuẩn khí xả | EURO 4 | EURO 4 | Euro 5 | Euro 5 | Euro 5 |
Dung tích xy lanh (cc) | 2,999 | 2,999 | 2,999 | 2,999 | - |
Công suất cực đại (Ps(kW) / rpm) | 105 (77) / 3,200 | 105 (77) / 3,200 | 120 (88) / 2,900 | 120(88) / 2,900 | 120 (88) / 2,900 |
Mô-men xoắn cực đại (N.m(kgf.m) / rpm) | 230 (23) / 1,400 ~ 3,200 | 230 (23) / 1,400 ~ 3,200 | 290 (30) / 1,500~2,900 | 290 (30) / 1,500~2,900 | 290 (29) / 1,500 ~ 2,900 |
Hộp số | MSB5S 5 số tiến & 1 số lùi | MSB5S 5 số tiến & 1 số lùi | MSB5S 5 số tiến & 1 số lùi | MSB5S 5 số tiến & 1 số lùi | MSB5S 5 số tiến & 1 số lùi |
Tốc độ tối đa(km/h) | 96 | 96 | 94 | 94 | - |
Khả năng vượt dốc tối đa (%) | 32 | 32 | 41 | 37 | - |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.7 | 6.7 | 5.7 | 6.7 | - |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không |
Kích thước lốp trước – sau | 7.00 – 15 12PR | 7.00 – 15 12PR | 7.00 – 15 12PR | 7.00 – 15 12PR | 7.00 – 15 12PR |
Máy phát | 14V-60A/ 14V-90A | 14V-60A/ 14V-90A | 14V-60A/ 14V-90A | 14V-60A/ 14V-90A | 14V-60A/ 14V-90A |
Ắc quy | 12V-80Ah x 1 | 12V-80Ah x 1 | 12V-80Ah x 1 | 12V-80Ah x 1 | 12V-80Ah x 1 |
Trang bị - tiện nghi | |||||
02 tấm che nắng cho tài xế & phụ xế | Có | Có | Có | Có | Có |
Kính chỉnh điện & khóa cửa trung tâm | Có | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa an toàn bên trong | Có | Có | Có | Có | Có |
Núm mồi thuốcMáy điều hòa | Có | Có | Có | Có | Có |
USB-MP3, AM-FM radio | Có | Có | Có | Có | Có |
Dây an toàn 3 điểm | Có | Có | Có | Có | Có |
Kèn báo lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống làm mát và sưởi kính | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống lạnh -18°C | Không | Không | Không | Không | Có |
Đánh giá ưu - nhược điểm hi88 com tảiIsuzu QKR
Ưu điểmhi88 com tảiIsuzu QKR
- Bền bỉ, vận hành ổn định, ít hỏng hóc
- Vận hành mạnh mẽ
- Tiết kiệm nhiên liệu
- Đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 5
- Dễ dàng xoay chuyển không gian hẹp
- Chính sách hậu mãi tốt
- Chi phí bảo dưỡng thấp
Nhược điểmxe tảiIsuzu hi88 com
- Chưa có ghế da, vẫn bọc nỉ hoặc da công nghiệp
- Các trang bị tiện nghi ở mức đủ dùng
Câu hỏi thường gặp về hi88 com Isuzu QKR
hi88 com tải Isuzu QKR có giá bao nhiêu?
Giá hi88 com tải Isuzu QKR tại Việt Nam hiện nay dao động từ501.000.000 -891.000.000 đồng, tùy phiên bản, mẫu mã và tải trọng.
hi88 com tảiIsuzu QKR có ưu điểm gì nổi bật
Mang DNA của thương hiệu Nhật vốn nổi danh với những mẫu hi88 com bề bỉ qua thời gian, Isuzu QKRkế thừa trọn bộ các ưu điểm của thương hiệu: An Toàn – Bền bỉ – Tiết kiệm nhiên liệu – Thân thiện môi trường.
Tổng kết
Isuzu QKR - "hi88 com tải của mọi nhà"
hi88 com tải Isuzu QKR được đánh giá xứng đáng với danh hiệu "hi88 com tải của mọi nhà" khi cung cấp đa dạng mẫu mã, trọng tải, giá cả và các loại thùng, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng kinh doanh vận chuyển của gia đình cũng như doanh nghiệp.
Cộng tác viên